TT
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
|
TÊN
LĨNH VỰC
|
ĐƠN
VỊ CUNG CẤP
|
MỨC
ĐỘ
|
1
|
Xác định, xác
định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
Lĩnh
vực Lao động-TBXH
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
2
|
Đổi, cấp lại
Giấy xác nhận khuyết tật
|
Lĩnh
vực Lao động-TBXH
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
3
|
Công nhận hộ
làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
Lĩnh
vực Lao động-TBXH
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
4
|
Thủ tục Quyết
định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
Lĩnh
vực Lao động-TBXH
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
5
|
Thủ tục đăng
ký giám hộ
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
6
|
Thủ tục đăng
ký chấm dứt giám hộ
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
7
|
Thủ tục đăng
ký khai sinh
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
8
|
Thủ tục đăng
ký khai sinh lưu động
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
9
|
Thủ tục đăng
ký lại khai sinh
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
10
|
Thủ tục đăng
ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
11
|
Thủ tục đăng
ký khai tử
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
12
|
Thủ tục đăng
ký khai tử lưu động
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
TT
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
|
TÊN
LĨNH VỰC
|
ĐƠN
VỊ CUNG CẤP
|
MỨC
ĐỘ
|
13
|
Thủ tục đăng
ký lại khai tử
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
14
|
Thủ tục đăng
ký kết hôn
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
15
|
Thủ tục đăng
ký kết hôn lưu động
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
16
|
Thủ tục đăng
ký lại kết hôn
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
17
|
Thủ tục cấp
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
18
|
Thủ tục đăng
ký nhận cha, mẹ, con
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
19
|
Đăng ký việc
nuôi con nuôi trong nước
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
20
|
Đăng ký lại
việc nuôi con nuôi trong nước
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
21
|
Thủ tục thay
đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
22
|
Thủ tục Cấp
bản sao trích lục hộ tịch
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
23
|
Chứng thực bản
sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam cấp hoặc chứng nhận
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
24
|
Thủ tục Chứng
thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực
điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ
được)
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
25
|
Thủ tục chứng
thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Cấp
xã
|
Một
phần
|
TT
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
|
TÊN
LĨNH VỰC
|
ĐƠN
VỊ CUNG CẤP
|
MỨC
ĐỘ
|
26
|
Thủ tục sửa
lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
27
|
Thủ tục cấp
bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
28
|
Chứng thực hợp
đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
29
|
Thủ tục chứng
thực di chúc
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Cấp
xã
|
Một
phần
|
30
|
Thủ tục chứng
thực văn bản từ chối nhận di sản
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
31
|
Thủ tục chứng
thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng
đất, nhà ở
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
32
|
Thủ tục chứng
thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Cấp
xã
|
Một
phần
|
33
|
Thủ tục công
nhận hòa giải viên
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
34
|
Thủ tục công
nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
35
|
Thủ tục thôi
làm hòa giải viên
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
36
|
Thủ tục thanh
toán thù lao cho hòa giải viên
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
37
|
Thủ tục công
nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
Lĩnh
vực Văn hóa - Xã hội
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
38
|
Thủ tục trợ
cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong
kháng chiến
|
Lĩnh
vực Lao động-TBXH
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
TT
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
|
TÊN
LĨNH VỰC
|
ĐƠN
VỊ CUNG CẤP
|
MỨC
ĐỘ
|
39
|
Công nhận hộ
nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hàng năm
|
Lĩnh
vực Lao động-TBXH
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
40
|
Công nhận hộ
thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
Lĩnh
vực Lao động-TBXH
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
41
|
Hòa giải tranh
chấp đất đai
|
Lĩnh
vực Địa chính - Xây Dựng
|
Cấp
xã
|
Một
phần
|
42
|
Thủ tục đăng
ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
43
|
Thủ tục cho
phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
Lĩnh
vực Giáo dục
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
44
|
Thành lập nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Lĩnh
vực Giáo dục
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
45
|
Thủ tục cho
phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
Lĩnh
vực Giáo dục
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
46
|
Thủ tục sáp
nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Lĩnh
vực Giáo dục
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
47
|
Đăng ký hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
Lĩnh
vực Lao động-TBXH
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
48
|
Thủ tục giải
quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
Lĩnh
vực Thanh Tra
|
Cấp
xã
|
Một
phần
|
49
|
Giải quyết yêu
cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt
hại
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
50
|
Thủ tục công
nhận tuyên truyền viên pháp luật
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
TT
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
|
TÊN
LĨNH VỰC
|
ĐƠN
VỊ CUNG CẤP
|
MỨC
ĐỘ
|
51
|
Thủ tục cho
thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
52
|
Giải thể nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành
lập)
|
Lĩnh
vực Giáo dục
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
53
|
Áp dụng các
biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường
hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
Lĩnh
vực Lao động-TBXH
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
54
|
Chấm dứt việc
chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
Lĩnh
vực Lao động-TBXH
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
55
|
Phê duyệt kế
hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực,
bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
Lĩnh
vực Lao động-TBXH
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
56
|
Đăng ký nhận
chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận
chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
Lĩnh
vực Lao động-TBXH
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
57
|
Thông báo nhận
chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận
chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
Lĩnh
vực Lao động-TBXH
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
58
|
Chuyển trẻ em
đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình
nhận chăm sóc thay thế
|
Lĩnh
vực Lao động-TBXH
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
59
|
Thủ tục thực
hiện việc kê khai tài sản, thu nhập
|
Lĩnh
vực Thanh Tra
|
Cấp
xã
|
Một
phần
|
60
|
Thủ tục tiếp
nhận yêu cầu giải trình
|
Lĩnh
vực Thanh Tra
|
Cấp
xã
|
Một
phần
|
61
|
Thủ tục thực
hiện việc giải trình
|
Lĩnh
vực Thanh Tra
|
Cấp
xã
|
Một
phần
|
62
|
Thủ tục đăng
ký hoạt động tín ngưỡng
|
Lĩnh
vực Văn hóa - Xã hội
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
TT
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
|
TÊN
LĨNH VỰC
|
ĐƠN
VỊ CUNG CẤP
|
MỨC
ĐỘ
|
63
|
Thủ tục đăng
ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
Lĩnh
vực Văn hóa - Xã hội
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
64
|
Thủ tục đăng
ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Lĩnh
vực Văn hóa - Xã hội
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
65
|
Thủ tục thông
báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo
ở một xã
|
Lĩnh
vực Văn hóa - Xã hội
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
66
|
Thủ tục thông
báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động
tôn giáo ở một xã
|
Lĩnh
vực Văn hóa - Xã hội
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
67
|
Thủ tục đăng
ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Lĩnh
vực Văn hóa - Xã hội
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
68
|
Thủ tục đề
nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
Lĩnh
vực Văn hóa - Xã hội
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
69
|
Thủ tục thông
báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Lĩnh
vực Văn hóa - Xã hội
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
70
|
Thủ tục thông
báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Lĩnh
vực Văn hóa - Xã hội
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
71
|
Hỗ trợ đầu tư
xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết
kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn
vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
Lĩnh
vực Nông nghiệp
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
72
|
Thủ tục đề
nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
Lĩnh
vực Văn hóa - Xã hội
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
TT
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
|
TÊN
LĨNH VỰC
|
ĐƠN
VỊ CUNG CẤP
|
MỨC
ĐỘ
|
73
|
Thủ tục thông
báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
Lĩnh
vực Văn hóa - Xã hội
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
74
|
Trợ giúp xã
hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
|
Lĩnh
vực Lao động-TBXH
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
75
|
Thủ tục hỗ trợ
chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ cấp xã hội thường
xuyên tại cộng đồng)
|
Lĩnh
vực Lao động-TBXH
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
76
|
Hưởng trợ cấp
khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
Lĩnh
vực Lao động-TBXH
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
77
|
Thông báo
thành lập tổ hợp tác
|
Lĩnh
vực Tài chính - Kế hoạch
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
78
|
Thông báo thay
đổi tổ hợp tác
|
Lĩnh
vực Tài chính - Kế hoạch
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
79
|
Thông báo chấm
dứt hoạt động của tổ hợp tác
|
Lĩnh
vực Tài chính - Kế hoạch
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
80
|
Chuyển đổi cơ
cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
Lĩnh
vực Nông nghiệp
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
81
|
Nhận chăm sóc,
nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Lĩnh
vực Lao động-TBXH
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
82
|
Thực hiện,
điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng hàng tháng
|
Lĩnh
vực Lao động-TBXH
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
83
|
Quyết định trợ
cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi
đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Lĩnh
vực Lao động-TBXH
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
84
|
Tiếp nhận đối
tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội
cấp tỉnh, cấp huyện
|
Lĩnh
vực Lao động-TBXH
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
85
|
Hỗ trợ học văn
hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
Lĩnh
vực Lao động-TBXH
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
86
|
Giải quyết chế
độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm –
pu – chia
|
Lĩnh
vực Lao động-TBXH
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
87
|
Trợ cấp một
lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Lĩnh
vực Lao động-TBXH
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
88
|
Thủ tục giải
quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã
được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng
Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ
trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
Lĩnh
vực Lao động-TBXH
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
89
|
Giải quyết chế
độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
Lĩnh
vực Lao động-TBXH
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
90
|
Giải quyết chế
độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động
trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
Lĩnh
vực Lao động-TBXH
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
91
|
Công nhận và
giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm
nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
Lĩnh
vực Lao động-TBXH
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
92
|
Thủ tục giải
quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Lĩnh
vực Lao động-TBXH
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
93
|
Giải quyết chế
độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm
nghĩa vụ quốc tế
|
Lĩnh
vực Lao động-TBXH
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
94
|
Giải quyết chế
độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước
“Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
Lĩnh
vực Lao động-TBXH
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
95
|
Công nhận đối
với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
Lĩnh
vực Lao động-TBXH
|
Cấp
xã
|
Một
phần
|
96
|
Bổ sung tình
hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
Lĩnh
vực Lao động-TBXH
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
97
|
Giải quyết chế
độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân
|
Lĩnh
vực Lao động-TBXH
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
98
|
Thủ tục giải
quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
Lĩnh
vực Lao động-TBXH
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
99
|
Công nhận và
giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa
học
|
Lĩnh
vực Lao động-TBXH
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
100
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Lĩnh
vực Lao động-TBXH
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
101
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm
sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa
bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Lĩnh
vực Lao động-TBXH
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
102
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện
cộng đồng
|
Lĩnh
vực Văn hóa - Xã hội
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
103
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư
viện đối với thư viện cộng đồng
|
Lĩnh
vực Văn hóa - Xã hội
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
104
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
Lĩnh
vực Văn hóa - Xã hội
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
TT
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
|
TÊN
LĨNH VỰC
|
ĐƠN
VỊ CUNG CẤP
|
MỨC
ĐỘ
|
105
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
|
Lĩnh
vực Lao động-TBXH
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
106
|
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung
phong thời kỳ chống Pháp
|
Lĩnh
vực Lao động-TBXH
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
107
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi
trồng thủy sản ban đầu
|
Lĩnh
vực Nông nghiệp
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
108
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch
bệnh
|
Lĩnh
vực Nông nghiệp
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
109
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên
tai
|
Lĩnh
vực Nông nghiệp
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
110
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
111
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng
xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo
hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
Lĩnh
vực Nông nghiệp
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
112
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai
nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng
chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
|
Lĩnh
vực Nông nghiệp
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
113
|
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
Lĩnh
vực Địa chính - Xây Dựng
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
114
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công
do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân
nhân liệt sĩ
|
Lĩnh
vực Lao động-TBXH
|
Cấp
xã
|
Một
phần
|
TT
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
|
TÊN
LĨNH VỰC
|
ĐƠN
VỊ CUNG CẤP
|
MỨC
ĐỘ
|
115
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
Lĩnh
vực Thanh Tra
|
Cấp
xã
|
Một
phần
|
116
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã
|
Lĩnh
vực Thanh Tra
|
Cấp
xã
|
Một
phần
|
117
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã
|
Lĩnh
vực Thanh Tra
|
Cấp
xã
|
Một
phần
|
118
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
119
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
|
Lĩnh
vực Lao động-TBXH
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
120
|
Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm
y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
121
|
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai
táng phí, tử tuất
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
122
|
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh,
đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
123
|
Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng
đồng dân cư
|
Lĩnh
vực Nông nghiệp
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
124
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt ton giáo
tập trung đến địa bàn xã khác
|
Lĩnh
vực Văn hóa - Xã hội
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
125
|
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho cá
nhân tập thể theo công trạng
|
Lĩnh
vực Văn hóa - Xã hội
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
126
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về
thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
Lĩnh
vực Văn hóa - Xã hội
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
TT
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
|
TÊN
LĨNH VỰC
|
ĐƠN
VỊ CUNG CẤP
|
MỨC
ĐỘ
|
127
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về
thành tích đột xuất
|
Lĩnh
vực Văn hóa - Xã hội
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
128
|
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia
đình
|
Lĩnh
vực Văn hóa - Xã hội
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
129
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến”
|
Lĩnh
vực Văn hóa - Xã hội
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
130
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia tách thư
viện đối với thư viện cộng đồng
|
Lĩnh
vực Văn hóa - Xã hội
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
131
|
Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Uỷ ban nhân
dân xã theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân
|
Lĩnh
vực Văn hóa - Xã hội
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
132
|
Huỷ bỏ Quyết định cấm tiếp xúc
|
Lĩnh
vực Văn hóa - Xã hội
|
Cấp
xã
|
Toàn
trình
|
133
|
Thủ tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải
quyết mai táng phí, tử tuất
|
Lĩnh
vực Tư pháp
|
Cấp
xã
|
Cung
cấp thông tin
|